Hiện tại, nước ta có tất cả là 18 Bộ và 4 Cơ quan ngang bộ, người đứng đầu của các Bộ và Cơ quan ngang bộ hiện nay cụ thể như sau:
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Đồng chí Ngô Xuân Lịch.
– Ngày sinh: 20/4/1954
– Quê quán: xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
– Ngày vào Đảng: 04/8/1973 Ngày chính thức: 04/8/1974
– Học vị: Cử nhân xây dựng Đảng
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII
– Bí thư Trung ương Đảng khóa XI
– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Công an: Đồng chí Tô Lâm.
– Ngày sinh: 10/7/1957
– Quê quán: xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
– Ngày vào Đảng: 22/8/1981 Ngày chính thức: 22/8/1982
– Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sỹ
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Đồng chí Phạm Bình Minh.
– Sinh ngày: 26/03/1959.
– Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
– Ngày vào Đảng: 19/5/1984 Ngày chính thức: 19/11/1985
– Học vị: Thạc sỹ Luật pháp và Ngoại giao.
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII, XIII
– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV.
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Đồng chí Lê Vĩnh Tân.
– Ngày sinh: 02/07/1958
– Quê quán: xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
– Ngày vào Đảng: 13/01/1980 Ngày chính thức: 13/7/1981
– Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Cơ khí nông nghiệp
– Lý luận chính trị: Cử nhân
– Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Đồng chí Lê Thành Long.
– Ngày sinh: 23/9/1963
– Quê quán: xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
– Ngày vào Đảng: 06/4/1991 Ngày chính thức: 02/7/1992
– Học vị: Tiến sỹ Luật
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Đồng chí Nguyễn Chí Dũng.
– Ngày sinh: 05/8/1960
– Quê quán: Xã Mai Phụ, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
– Ngày vào Đảng: 30/9/1987 Ngày chính thức: 30/9/1988
– Học vị: Tiến sĩ kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Tài chính: Đồng chí Đinh Tiến Dũng (Sinh ngày 10/5/1961).
– Ngày sinh: 10/5/1961
– Quê quán: Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
– Ngày vào Đảng: 05/01/1987 Ngày chính thức: 05/01/1988
– Học hàm, học vị: Thạc sĩ
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Công thương: Đồng chí Trần Tuấn Anh.
– Ngày sinh: 06/4/1964
– Quê quán: xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
– Ngày vào Đảng: 29/11/1996 Ngày chính thức: 29/11/1997
– Học hàm, học vị: Tiến sĩ
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Đồng chí Nguyễn Xuân Cường.
– Ngày sinh: 14/10/1959
– Quê quán: xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
– Ngày vào Đảng: 06/8/1986 Ngày chính thức: 06/8/1987
– Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Nông nghiệp
– Học vị: Tiến sỹ Nông nghiệp
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Đồng chí Nguyễn Văn Thể.
– Ngày sinh: 27/11/1966
– Quê quán: Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.
– Ngày vào Đảng: 03/02/1993 Ngày chính thức: 03/02/1994
– Học vị: Tiến sĩ khóa học kỹ thuật giao thông.
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Đồng chí Phạm Hồng Hà.
– Ngày sinh: 20/01/1958
– Quê quán: xã Giao Tiến, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
– Ngày vào Đảng: 21/3/1989 Ngày chính thức: 21/3/1990
– Học vị: Thạc sĩ kinh tế
– Lý luận chính trị: Cử nhân
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIII
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Đồng chí Trần Hồng Hà.
– Ngày sinh: 19/4/1963
– Quê quán: Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
– Ngày vào Đảng: 24/7/1990 Ngày chính thức: 24/7/1991
– Học vị: Tiến sĩ
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Đồng chí Nguyễn Mạnh Hùng.
– Ngày sinh: 24/7/1962
– Quê quán: Xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
– Ngày vào Đảng: 10/06/1984 Ngày chính thức: 10/12/1985
– Học hàm, học vị: Thạc sĩ kinh tế, Thạc sĩ Kỹ thuật, Kỹ sư Viễn thông vô tuyến
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, XIII
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Đồng chí Đào Ngọc Dung.
– Ngày sinh: 06/6/1962
– Quê quán: xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
– Ngày vào Đảng: 31/12/1984 Ngày chính thức: 30/6/1986
– Học vị: Thạc sỹ quản lý hành chính công
– Lý luận chính trị: Cử nhân
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII , XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đồng chí Nguyễn Ngọc Thiện.
– Ngày sinh: 27/3/1959
– Quê quán: Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
– Ngày vào Đảng: 02/6/1985 Ngày chính thức: 02/12/1986
– Học vị: Tiến sĩ Kinh tế Chính trị
– Lý luận chính trị: Cử nhân
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII, XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ: Đồng chí Huỳnh Thành Đạt.
– Ngày sinh: 26/8/1962
– Quê quán: xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
– Ngày vào Đảng: 20/9/1990 Ngày chính thức: 20/9/1991
– Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý
– Lý luận chính trị: cử nhân chính trị
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII, XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đồng chí Phùng Xuân Nhạ.
– Ngày sinh: 03/6/1963
– Quê quán: xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
– Ngày vào Đảng: 19/12/1997 Ngày chính thức: 19/12/1998
– Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Bộ trưởng Bộ Y tế: Đồng chí Nguyễn Thanh Long.
– Ngày sinh: 03/9/1966
– Quê quán: Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
– Ngày vào Đảng: 31/07/1999 Ngày chính thức: 31/07/2000
– Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ Y học
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.
- Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Đồng chí Đỗ Văn Chiến.
– Ngày sinh: 10/11/1962
– Quê quán: xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
– Dân tộc: Sán Dìu
– Ngày vào Đảng: 13/9/1986 Ngày chính thức: 13/9/1987
– Học vị: Kỹ sư Nông nghiệp
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương dự khuyết khóa X
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII
– Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Chủ nhiệm TẠI ĐÂY.
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Đồng chí Nguyễn Thị Hồng.
– Ngày sinh: 1968
– Quê quán: Hà Nội
– Học hàm học vị: Thạc sĩ Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Thống đốc TẠI ĐÂY.
- Tổng Thanh tra Chính phủ: Đồng chí Lê Minh Khái.
– Ngày sinh: 10/12/1964
– Quê quán: xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
– Ngày vào Đảng: 14/8/1990 Ngày chính thức: 14/8/1991
– Học vị: Thạc sĩ
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII
– Đại biểu quốc hội khóa XIV
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Tổng Thanh tra TẠI ĐÂY.
- Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Đồng chí Mai Tiến Dũng.
– Ngày sinh: 08/01/1959
– Quê quán: Xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
– Dân tộc: Kinh
– Trình độ được đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 10/10
+ Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học Ngoại thương, Đại học Luật
+ Học hàm, học vị: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân luật
+ Lý luận chính trị: Cao cấp
+ Ngoại ngữ: Anh C
– Ngày vào Đảng: 06/5/1980 Ngày chính thức: 06/5/1981
– Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, XII
Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Chủ nhiệm TẠI ĐÂY.